Thực đơn
Nhà_Đường Các vị vua của nhà Đường(1)Đường Cao Tổ Lý Uyên 566-618-626-635 | ||||||||||||||||||||||||||
(2)Đường Thái Tông Lý Thế Dân 599-626-649 | ||||||||||||||||||||||||||
(3)Đường Cao Tông Lý Trị 628-649-683 | (6)Võ Chu Tắc Thiên Đế Võ Chiếu 624-690-705 | |||||||||||||||||||||||||
Hiếu Kính Đế Lý Hoằng 652-675 | Chương Hoài thái tử Lý Hiền 654-684 | (4)Đường Trung Tông Lý Hiển 656-684-705-710 | (5)Đường Duệ Tông Lý Đán 662-684-690-710-712-716 | |||||||||||||||||||||||
Bân vương Lý Thủ Lễ 672-741 | (7)Đường Thương Đế Lý Trọng Mậu 695/698-710-714 | Nhượng Đế Lý Thành Khí 679-742 | (8)Đường Huyền Tông Lý Long Cơ 685-712-756-762 | |||||||||||||||||||||||
Quảng Vũ vương Lý Thừa Hoành 763 | Phụng Thiên Đế Lý Tông ?-752 | (9)Đường Túc Tông Lý Hanh 711-756-762 | ||||||||||||||||||||||||
(10)Đường Đại Tông Lý Dự 727-762-779 | Thừa Thiên Đế Lý Đàm ?-757 | Tương vương Lý Quang ?-791 | ||||||||||||||||||||||||
(11)Đường Đức Tông Lý Quát 742-779-805 | Y Ngô vương Lý Tuyên | |||||||||||||||||||||||||
(12)Đường Thuận Tông Lý Tụng 761-805-806 | □ | |||||||||||||||||||||||||
(13)Đường Hiến Tông Lý Thuần 778-805-820 | Tương vương Lý Uân 886 | |||||||||||||||||||||||||
(14)Đường Mục Tông Lý Hằng 795-820-824 | Giáng vương Lý Ngộ ?-826 | (18)Đường Tuyên Tông Lý Thầm 810-846-859 | ||||||||||||||||||||||||
(15)Đường Kính Tông Lý Trạm 809-824-826 | (16)Đường Văn Tông Lý Ngang 809-826-840 | (17)Đường Vũ Tông Lý Viêm 814-840-846 | (19)Đường Ý Tông Lý Thôi 833-859-873 | |||||||||||||||||||||||
(20)Đường Hy Tông Lý Huyên 862-873-888 | (21)Đường Chiêu Tông Lý Diệp 867-888-904 | |||||||||||||||||||||||||
Đức vương Lý Dụ ?-900-901-905 | (22)Đường Ai Đế Lý Chúc 892-904-907-908 | |||||||||||||||||||||||||
Nhà Đường và Võ Chu (618-907) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian làm vua | Niên hiệu | Lăng mộ |
Nhà Đường (trước thời Võ Chu)(618—690) | |||||
Cao Tổ (高祖) | Thần Nghiêu Đại Thánh Đại Quang Hiếu hoàng đế 神尧大圣大光孝皇帝 | Lý Uyên (李渊) | 618-626 | Võ Đức (武德, 618-626) | Hiến lăng (獻陵) |
Thái Tông (太宗) | Văn Võ Đại Thánh Đại Quảng Hiếu hoàng đế 文武大圣大广孝皇帝 | Lý Thế Dân (李世民) | 626-649 | Trinh Quán (貞觀,627-649) | Chiêu lăng (昭陵) |
Cao Tông (高宗) | Thiên Hoàng Đại Thánh Đại Hoằng Hiếu hoàng đế 天皇大圣大弘孝皇帝 | Lý Trị (李治) | 649-683 | Vĩnh Huy (永徽, 650-655) Hiển Khánh (显庆,656-661) Long Sóc(龙朔, 661-663) Lân Đức (麟德, 664-665) Càn Phù (乾封, 666-668) Tổng Chương (總章, 668-670) Hàm Hanh (咸亨, 670-674) Thượng Nguyên (上元, 674-676) Nghi Phượng (儀鳳, 676-679) Điều Lộ (調露, 679-680) Vĩnh Long (永隆, 680-681) Khai Diệu (开耀, 681-682) Vĩnh Thuần (永淳, 682-683 Hoằng Đạo (弘道, 683) | Càn Lăng (乾陵)]] |
Trung Tông (中宗) (bị phế) | Đại Hòa Đại Thánh Đại Chiêu Hiếu hoàng đế 大和大圣大昭孝皇帝 | Lý Hiển (李显) | 684-684 | Tự Thánh (嗣圣, 684 | Định Lăng (定陵) |
Duệ Tông (睿宗) (bị phế) | Huyền Chân Đại Thánh Đại Hưng Hiếu hoàng đế 玄真大圣大兴孝皇帝 | Lý Đán (李旦) | 684-690 | Văn Minh (文明, 684 Quang Trạch (光宅, 684) Thùy Củng (垂拱, 685-688) Vĩnh Xương ([[永昌, 689) Tải Sơ (载初, 690) | Kiều Lăng (橋陵) |
Võ Chu(690-705) | |||||
Tắc Thiên Đại Thánh hoàng hậu 則天順聖皇后 | Tắc Thiên Đại Thánh hoàng đế 则天大圣皇帝 | Võ Chiếu (武曌) | 690-705 | Thiên Thụ (天授, 690-692) Như Ý (如意, 692) Trường Thọ (长寿, 692-694) Diên Tải (延載, 694) Chứng Thánh (証聖, 695) Thiên Sách Vạn Tuế (天冊萬歲, 695) Vạn Tuế Đăng Phong (萬歲登封, 696) Vạn Tuế Thông Thiên (萬歲通天, 696-697) Thần Công (神功, 697) Thánh Lịch (聖曆, 698-700) Cửu Thị (久視, 700-701) Đại Túc (大足, 701) Trường An (长安, 701-705 | Càn Lăng (乾陵) |
Nhà Đường(sau thời Võ | |||||
Trung Tông (中宗) (phục ngôi) | Đại Hòa Đại Thánh Đại Chiêu Hiếu hoàng đế 大和大圣大昭孝皇帝 | Lý Hiển (李显) | 705-710 | Thần Long (神龍, 705-707) Cảnh Long (景龍, 707-710 | Định Lăng (定陵) |
Cung Tông (恭宗) | Thương hoàng đế | Lý Trùng Mậu (李重茂) | 710-710 | Đường Long (唐隆, 710) | |
Duệ Tông (睿宗) (phục ngôi) | Huyền Chân Đại Thánh Đại Hưng Hiếu hoàng đế 玄真大圣大兴孝皇帝 | Lý Đán (李旦) | 710-712 | Cảnh Vân (景雲, 710-712) Thái Cực (太極, 712) Diên Hòa (延和, 712) | Kiều Lăng (橋陵) |
Huyền Tông (玄宗) | Chí Đạo Đại Thánh Đại Minh Hiếu hoàng đế 至道大圣大明孝皇帝 | Lý Long Cơ (李隆基) | 712-756 | Tiên Thiên ([[先天, 712-713) Khai Nguyên (开元, 713-741) Thiên Bảo (天宝, 742-756 | Thái Lăng (泰陵) |
Túc Tông (肅宗) | Văn Minh Vũ Đức Đại Thánh Đại Tuyên Hiếu hoàng đế 文明武德大圣大宣孝皇帝 | Lý Hanh (李亨) | 756-762 | Chí Đức (至德, 756-758) Càn Nguyên (乾元, 758-760) Thượng Nguyên (上元, 760-761) Bảo Ứng (寶應, 762-763) | Kiến Lăng (建陵) |
Đại Tông (代宗) | Duệ Văn Hiếu Vũ hoàng đế 睿文孝武皇帝 | Lý Dự (李豫) | 762-779 | Bảo Ứng (寶應, 762-763) Quảng Đức (廣德, 763-764) Vĩnh Thái (永泰, 765-766) Đại Lịch (大曆, 766-779) | Nguyên Lăng (元陵) |
Đức Tông (德宗) | Thần Vũ Hiếu Văn hoàng đế 神武孝文皇帝 | Lý Quát (李适) | 779-805 | Kiến Trung (建中, 780-783) Hưng Nguyên (興元, 784) Trinh Nguyên (貞元, 785-805) | Sùng Lăng (崇陵) |
Thuận Tông (顺宗) | Chí Đức Hoằng Đạo Đại Thánh Đại An Hiếu hoàng đế 至德弘道大圣大安孝皇帝 | Lý Tụng (李诵) | 805-806 | Vĩnh Trinh (永貞, 805) | Phong Lăng (丰陵) |
Hiến Tông (宪宗) | Chiêu Văn Chương Vũ Đại Thánh Chí Thần Hiếu hoàng đế 昭文章武大圣至神孝皇帝 | Lý Thuần (李纯) | 805-820 | Nguyên Hòa (元和, 806-820) | Cảnh Lăng (景陵) |
Mục Tông (穆宗) | Duệ Thánh Văn Huệ Hiếu hoàng đế 睿圣文惠孝皇帝 | Lý Hằng (李恒) | 820-824 | Trường Khánh (長慶, 821-824) | Quang Lăng (光陵) |
Kính Tông (敬宗) | Duệ Vũ Chiêu Mẫn Hiếu hoàng đế 睿武昭愍孝皇帝 | Lý Trạm (李湛) | 824-827 | Bảo Lịch (寶曆, 825-827) | Trang Lăng (庄陵) |
Văn Tông (文宗) | Nguyên Thánh Chiêu Hiến Hiếu hoàng đế 元圣昭献孝皇帝 | Lý Ngang (李昂) | 827-840 | Bảo Lịch (寶曆, 825-827) Đại Hòa (大和, 827-835) Khai Thành (開成, 836-840) | Chương Lăng (章陵) |
Vũ Tông (武宗) | Chí Đạo Chiêu Túc Hiếu hoàng đế 至道昭肃孝皇帝 | Lý Viêm (李炎) | 840-846 | Hội Xương (会昌, 841-846) | Đoan Lăng (端陵) |
Tuyên Tông (宣宗) | Nguyên Thánh Chí Minh Thành Vũ Hiến Văn Duệ Trí Chương Nhân Thần Thông Ý Đạo Đại Hiếu hoàng đế 元圣至明成武献文睿智章仁神聪懿道大孝皇帝 | Lý Thầm (李忱) | 846-859 | Đại Trung (大中, 847-860) | Trinh Lăng (貞陵) |
Ý Tông (懿宗) | Chiêu Thánh Cung Huệ Hiếu hoàng đế 昭圣恭惠孝皇帝 | Lý Thôi (李漼) | 859-873 | Hàm Thông (咸通, 860-874) | Giản Lăng (簡陵) |
Hi Tông (僖宗) | Huệ Thánh Cung Định Hiếu hoàng đế 惠圣恭定孝皇帝 | Lý Huyên (李儇) | 873-888 | Càn Phù (乾符, 874-879) Quảng Minh (廣明, 880-881) Trung Hòa (中和, 881-885) Quang Khải (光啟, 885-888) Văn Đức (文德, 888) | Tĩnh Lăng (靖陵) |
Chiêu Tông (昭宗) | Thánh Mục Cảnh Văn Hiếu hoàng đế 圣穆景文孝皇帝 | Lý Diệp (李晔) | 888-904 | Long Kỉ (龍紀, 889) Đại Thuận (大順, 890-891) Cảnh Phúc (景福,892-893) Càn Ninh (乾寧, 894-898) Quang Hóa (光化, 898-901) Thiên Phục (天复, 901-904) Thiên Hựu (天祐, 904) | |
không (có nhà Hậu Đường truy là Cảnh Tông 景宗) | Ai hoàng đế (Hậu LươngThái Tổ truy) Chiêu Tuyên Quang Liệt Hiếu hoàng đế 昭宣光烈孝皇帝 (Hậu ĐườngTrang Tông truy) | Lý Chúc (李柷) | 904-907 | Thiên Hựu (天祐, 904-907 |
Thực đơn
Nhà_Đường Các vị vua của nhà ĐườngLiên quan
Nhà Đường Nhà Đường xâm chiếm Kucha Nhà đương cục Đài Loan Nhà rường Nhạc đương đại Nhạc Dương, Hồ Nam Nhạc Dương lâu Nhạc Dương (tướng) Nhạc Dương (định hướng) Nhạc Dương Lâu (quận)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhà_Đường http://jwsr.ucr.edu/archive/vol12/number2/pdf/jwsr... http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85024059 http://www.bshlmc.edu.hk/~ch/alexam/manich.htm //www.worldcat.org/issn/1076%E2%80%93156x http://ethesys.lib.fcu.edu.tw/ETD-search/getfile?U... http://dict.idioms.moe.edu.tw/pho/fya/fya32718.htm http://db1x.sinica.edu.tw/caat/caat_rptcaatc.php?_... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Tang_D...